Close

Máy đo nồng độ kích cỡ hạt model SA1110-0 U, dòng AvCountHV

Model SA1110-0 U, dòng AvCountHV

Hãng sản xuất: Stanhope Seta – Anh

Theo ASTM D6786; ASTM D7647; ISO 4406; ISO 11171; ISO 60970; NAS 1638

Máy đo nồng độ kích cỡ hạt model SA1110-0 U dòng AvCountHV độ nhớt cao đến 1500 cst ở 20oC.

Phù hợp với các sản phẩm có độ nhớt cao như dầu nhớt và dầu thủy lực.

Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM D6786; ASTM D7647; ISO 4406; ISO 11171; ISO 60970; NAS 1638

 

Các tính năng chính:

∞ Độ nhớt cao, lên đến 1500 mm2/giây ở 20°C

∞ Hiệu chuẩn ISO 11171

∞ Tổng số đếm/ml

∞ Mã độ sạch ISO 4406

∞ Màn hình cảm ứng màu

∞ Tính toán tỷ lệ pha loãng

∞ Hiển thị tiến trình thử nghiệm theo thời gian thực

∞ Người dùng có thể lập trình

∞ Kết nối LIMS, mạng và VNC

∞ Giới hạn cảnh báo có thể lập trình

∞ Nhận dạng người dùng và mẫu

∞ Phương pháp thử nghiệm nhúng

∞ Máy in tích hợp

∞ Bộ nhớ 500.000 lần thử nghiệm

 

AvCountHV là máy đếm hạt tự động để bàn nhỏ gọn, được sử dụng để đo kích thước cũng như sự phân bố của các hạt và giọt nước trong chất bôi trơn và dầu thủy lực có độ nhớt lên đến 1500 mm2/giây ở 20°C.

 

Quy trình thử nghiệm hoàn toàn tự động. Sau khi chuẩn bị mẫu theo hướng dẫn của phương pháp, chỉ cần lắp ống nhúng kim loại vào chai đựng mẫu, chọn phương pháp thử nghiệm và bắt đầu thử nghiệm. Thử nghiệm sẽ diễn ra mà không cần bất kỳ sự can thiệp nào của người vận hành.

 

Tiết kiệm chi phí:

  • Thời gian vận hành thấp do thiết lập và tự động hóa đơn giản, cho phép người vận hành có thể làm việc khác và giảm chi phí lao động
  • Thể tích thử nghiệm nhỏ, 150 ml, có thể giảm chi phí và lãng phí
  • Tương thích với LIMS hoặc mạng để giải thích kết quả nhanh chóng, tăng năng suất
  • Hiệu chuẩn tại chỗ giúp loại bỏ thời gian và chi phí liên quan đến việc gửi thiết bị đến trung tâm dịch vụ

 

Dễ sử dụng:

  • Có giao diện người dùng đơn giản với màn hình cảm ứng.
  • Kiểm tra hoàn toàn tự động có nghĩa là không cần đào tạo người vận hành chuyên sâu trước khi sử dụng thiết bị.
  • Các phương pháp kiểm tra do người dùng xác định được lập trình dễ dàng.

 

Chức năng nâng cao:

  • Giao thức pha loãng để thử nghiệm các mẫu có độ nhớt cao.
  • Hiển thị tiến trình thử nghiệm theo thời gian thực và khả năng xem các kết quả trước đó trong khi chạy mẫu.
  • Các mức được bảo vệ bằng mật khẩu để bảo mật.
  • 4 phương pháp thử nghiệm được nhúng.
  • Nhận dạng người dùng và mẫu – theo dõi và truy vết.

 

Độ chính xác và độ tin cậy:

  • Trình tự thử nghiệm hoàn toàn tự động và xử lý mẫu nhất quán đảm bảo khả năng lặp lại và tái tạo thử nghiệm
  • Giao thức hiệu chuẩn ISO 11171
  • Giới hạn báo động có thể lập trình

• Phân tích SQC cho phép phân tích kết quả theo ASTM D629

Hoạt động

Nguyên lý hoạt động:         Làm mờ bằng laser

Phương pháp thử nghiệm: 4 phương pháp thử nghiệm nhúng, người dùng có thể lập trình ISO 4406; ISO 60970;

ASTM D7647; ISO 11171.

Phạm vi kích thước hạt:     ISO 11171: 4µm(c) đến 70µm(c) (hiệu chuẩn cho các kích thước lớn hơn theo yêu cầu)

Thời gian thử nghiệm:       Dưới 3 phút

Áp suất (tối đa):                 Đồng hồ đo áp suất trực tuyến 10 bar

Phạm vi nhiệt độ mẫu:       Nhiệt độ môi trường 0 đến 70°C

Phạm vi nhiệt độ hoạt động: Nhiệt độ môi trường 5 đến 40°C

Độ ẩm tương đối (tối đa):   80% @ 40°C

Phương pháp lấy mẫu:      Mẫu chai và liên tục

Các thông số phương pháp thử nghiệm có thể lập trình (qua PC):

Kích thước

Giao thức (số lần đo lặp lại, thể tích xả trước lần đo đầu tiên, thể tích xả giữa các lần đo, xả giữa các lần đo)

Các lần thử nghiệm lặp lại đơn lẻ hoặc tự động, khoảng thời gian giữa các lần thử nghiệm lặp lại.

Hệ thống hiển thị và điều khiển: Tiến trình và kết quả thử nghiệm theo thời gian thực, màn hình cảm ứng

Đo lường

Kênh đo:                           16 kênh kích thước hiển thị trên thiết bị, 4μm(c) đến 70μm(c) và 2μm đến 100μm

(kích thước ISO 4402)

Số lượng mỗi phép đo (tối đa): 30.000 trên ml

Giới hạn lỗi trùng hợp:       30.000 hạt/ml ≥4μm(c) với lỗi trùng hợp ≤ 5% (ISO 11171)

Độ nhớt mẫu (tối đa):        1500 mm2/giây ở 20°C

Thể tích mẫu (điển hình):   150 ml (bao gồm 10 chu kỳ xả và 5 lần đo)

Phân phối mẫu:                 Bơm piston kép tích hợp (DPS) phía thượng nguồn của cell

Tốc độ dòng mẫu:             30 ml/phút ±5 ml/phút

Quản lý dữ liệu

Định dạng kết quả:            Tích lũy, Hạt/ml, Mã/lớp sạch ISO 4406 Hiển thị số và đồ họa

Bộ nhớ:                            Bộ nhớ lưu trữ 500.000 kết quả. In qua máy in bên trong, xuất sang LIMS, USB hoặc mã QR

Kết nối:                             RJ45 Ethernet hoặc USB

Số điểm hiệu chuẩn:          16 (MTD)

Yêu cầu về nguồn điện

Điện áp: 100/240 V, 50/60 Hz, Nguồn điện phổ thông tự động cảm biến

Kích thước (CxRxS)/ Trọng lượng 370 x 230 x 270 mm/ 6 kg